THÉP THANH TRÒN S45C

THÉP THANH TRÒN S45C

THÉP THANH TRÒN S45C

Chi tiết sản phẩm

  • THÉP THANH TRÒN S45C
  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 1972
  • Thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 - 700 Mpa, độ cứng 170-210 HB.

    Ứng dụng:  Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, thanh xoắn, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít

  • Chia sẻ:
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép S45C là thuộc vào loại thép cacbon, chuyên dạng phi tròn đặc. Có thể nói cái tên thép S45C không quá xa lạ, bởi lẽ nó là một trong những loại thép thông dụng nhất trong thị trường cơ khí.

 

1. Nguồn gốc của thép S45C.

 Như đã nói ở trên, thép S45C thuộc loại thép cacbon. Thép là hợp kim của sắt và cacbon cùng một số nguyên tố khác như Si, Mn, P, S, Cr, Ni, Mo, Mg, Cu… trong đó hàm lượng cacbon trong thép nhỏ hơn 2,14%. Tùy theo thành phần hóa học của các nguyên tố trong thép mà người ta phân thép thành hai nhóm là thép cacbon và thép hợp kim. Trong đó:

Thép cacbon: Ngoài sắt và cacbon thì còn một số nguyên tố khác gọi là các tạp chất trong thành phần của thép như: Mn, Si, P, S…

Thép hợp kim: Ngoài sắt và cacbon và các tạp chất, người ta cố tình đưa thêm vào các nguyên tố đặc biệt với một hàm lượng nhất định để làm thay đổi tổ chức và tính chất của thép cho phù hợp với yêu cầu sử dụng. Các nguyên tố được đưa vào thường là Cr, Ni, Mn, W, V, Mo, Ti, Cu, Ta, B, N….

Cái tên S45C được đặt theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard– Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) nhằm phân biệt với những loại thép khác. Cách ký hiệu các loại thép thì tuỳ vào mỗi nước mà sẽ có những cách ký hiệu khác nhau. (Tra mục 4 )

 

2. Kích thước: S45S45C:  Đường kính: OD 8.0 mm – 600 mm

3. Bề mặt hoàn thiện: Đen, trắng bóng,

4. Mác thép tương đương:

Quốc gia              Mỹ                        Anh                    Nhật                Úc

Tiêu chuẩn      ASTM A29          EN 10083-2        JIS G4051        AS 1442

Mác thép             1045                 C45/1.1191             S45C              1045

 

5. Thành phần hóa học.

 

Sản phẩm cùng loại
CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT
2018 Copyright © CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT. Web Design by Nina.vn
Đang online: 7   |   Thống kê tuần: 190   |   Thống kê tháng: 353   |   Tổng truy cập: 374309
Zalo
Facebook