Bulong neo móng

Bulong neo móng

Bulong neo móng

Chi tiết sản phẩm

  • Bulong neo móng
  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 1996
  • 1. Giới thiệu Bulong neo móng.

    Bu lông móng hay còn gọi là Bu lông neo là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu…

    Bu lông móng thông thường không được sản xuất đại trà như các loại bu lông tiêu chuẩn khác do yêu cầu sử dụng ở mỗi hạng mục, mỗi công trình đòi hỏi các thông số kỹ thuật khác nhau, do đó đa phần các loại bu lông móng (Bu lông neo) được sản xuất theo bản vẽ kỹ thuật của từng lô hàng riêng.

    Công ty TNHH Kim Loại Mai Hoàng Phát chuyên gia công chế tạo các loại bu lông móng, bu lông neo cho các dự án, công trính lớn nhỏ trên cả nước với đường kính từ M12 đến M64, cấp bền 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8 hoặc tới cấp bền 10.9; chiều dài theo yêu cầu với giá thành cạnh tranh nhất.

    2. Thông số kỹ thuật Bu lông móng (Bu lông neo):

    – Kích thước:

    + Có đường kính thông thường từ M12 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M56, M64,…

    + Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm

    + Chiều dài ren: theo yêu cầu

    – Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ

    – Bề mặt: Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng

    – Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9

    – Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

  • Chia sẻ:
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

1. Hình dạng Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) có hình dạng phổ biến được sử dụng như: Bu lông móng dạng chữ J, Bu lông móng dạng chữ L, LA, JA. Bu lông móng (Bu lông neo) dạng chữ V hay chữ U, I…

2. Thông số kỹ thuật Bu lông móng (Bu lông neo):

- Kích thước: Theo bản vẽ từng dự án, công trình cụ thể. Thông thường có đường kính thông thường từ M12 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M56, M64,…

- Chiều dài: Từ 200 – 3000 mm

- Chiều dài ren: Theo bản vẽ, yêu cầu của từng dự án cụ thể. 

– Vật liệu chế tạo: Thép Cacbon SS400, S45C, CT3 , Thép hợp kim, thép không gỉ SUS 304, SUS 201, SUS 316 

– Bề mặt: Đen, xi hoặc mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng...

– Cấp bền: 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 6.8, 8.8, 10.9

– Gia công và sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…

- Xuất xứ: Công ty TNHH Kim Loại Mai Hoàng Phát. 

 

3. Vai trò của Bu lông neo (Bu lông móng):

Bu lông móng (Bu lông neo) là phần nối trung gian giữa móng của công trình và phần nổi của công trình, thường ứng dụng trong thi công nhà thép tiền chế, thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu. Nói tóm lại, nhiệm vụ chính của bu lông móng (Bu lông neo) dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép.

3.1. Vai trò của Bu lông neo, Bu lông móng kiểu chữ L:

Bu lông móng kiểu chữ L là loại bu lông có hình dáng chữ L một đầu ren và một đầu được bẻ ngang. Nguyên liệu được làm ra loại bu lông này thường là thép không gỉ hoặc bằng inox với đường kính M12 ~ M64. Chiều dài 300 ~ 3000 mm, dùng loại ren lửng, bề mặt thép đen, xi, mạ nhúng nóng hoặc inox, cấp bền 4.6 – 10.9, và nhiều thông số kĩ thuật khác,…

 

Công dụng của bu lông móng chữ L được dùng trong hệ thống nhà xưởng, thi công trạm biến áp, hệ thống điện.

3.2. Vai trò của Bu lông neo, Bu lông móng kiểu chữ J:

Bu lông neo, móng kiểu chữ J được bẻ cong 1 đầu tạo hình dạng chữ J gồm một đầu ren và một đầu cong móc câu. Loại bu lông này cũng giống phần lớn các loại bu lông móng khác thường làm bằng thép không gỉ hoặc bằng inox có đường kính từ M12 ~ M64. Tùy vào kích thước đầu ren có chiều dài từ 25 -100 mm, đầu bẻ cong từ 45 – 120 mm.

Loại bu lông này được dùng nhiều trong việc tạo liên kết trong đổ dầm bê tông.

3.3. Vai trò của Bu lông neo, Bu lông móng kiểu J.A.

Kiểu bu lông neo này có cấu tạo một đầu ren và một đầu chẻ tách tạo hình dạng giống chữ Y
Đường kính từ 12 – 64mm,
- Khoảng cách đầu chẻ từ 30 – 95mm,
- Chiều dài ren từ 30 – 100mm,
- chiều dài đầu chẻ từ 15 – 40mm.
Kiểu bu lông móng chữ Y thông dụng nhất trong việc thi công giàn giáo hay cố định các thanh ngang dọc trong thi công công trình sắt thép.

3.4. Vai trò của Bu lông neo, Bu lông móng kiểu chữ Y

Kiểu bu lông neo này có cấu tạo một đầu ren và một đầu chẻ tách tạo hình dạng giống chữ Y.

- Đường kính từ 12 – 64mm,

- Khoảng cách đầu chẻ từ 30 – 95mm,

- Chiều dài ren từ 30 – 100mm,

- Chiều dài đầu chẻ từ 15 – 40mm.

Kiểu bu lông móng chữ Y thông dụng nhất trong việc thi công giàn giáo hay cố định các thanh ngang dọc trong thi công công trình sắt thép.

4. Cơ tính Bu lông neo (Bu lông móng):

Với các công trình điện trung, hạ thế thông thường sử dụng Bu lông móng (Bu lông neo) có cấp bền 5.6; 6.8 hoặc 8.8; Một số khác đối với công trình xây dựng như: Dùng cho cẩu tháp, liên kết bệ móng nhà xưởng, kết cấu thép yêu cầu cấp bền cao hơn như: 6.8; 8.8 hoặc thậm trí lên tới 10.9 hay 12.9.

Cơ tính của Bu lông neo móng cấp bền 8.8: Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông neo móng. Bu lông neo móng cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy:

Bu lông neo móng cấp bền 8.8 có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

Bu lông neo móng cấp bền 5.6 có giới hạn bền nhỏ nhất là 5×100 = 500Mpa, giới hạn chảy là 500 x (6 / 10) = 300 Mpa.

5. Bề mặt Bu lông móng (Bu lông neo):

Thường được sử dụng ở dạng phôi nguyên bản tùy vào loại nguyên vật liệu chế tạo mà bulong neo móng có màu sắc khác nhau (Inox hoặc thép), thông thường ở dạng nguyên bản, thép mạ điện phân, kẽm nhúng nóng toàn bộ hoặc cũng có khi chỉ được mạ điện phân (kẽm nhúng nóng) phần đầu có ren còn phần còn lại để ở dạng mộc.

6. Vật liệu chế tạo Bu lông móng (Bu lông neo):

Vật liệu sản xuất Bu lông móng (Bu lông neo) cũng khá đa dạng từ thép hợp kim với các cấp bền khác nhau, đến vật liệu bằng thép không gỉ inox SUS 201, SUS 304 hay SUS 316.

Tùy vào yêu cầu và điều kiện cụ thể của công việc mà nhà thầu có thể lựa chọn vật liệu sản xuất bulong móng sao cho phù hợp nhất với công trình thi công.

Một số loại vật liệu tham khảo để sản xuất Bu lông móng (Bu lông neo): Thép CT3 (tiêu chẩn GOST 380-88), Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88), S45C, SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS 201, SUS 304, SUS316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….

Tại thị trường Việt Nam hiện nay các mác thép thường sử dụng để chế tạo Bu lông móng (Bu lông neo) như: thép CT3 (đạt cấp bền 3.6, 4.6), thép C45 (đạt cấp bền 5.6, 6.6 hoặc lên đến 6.8), thép 40X để chế tạo cấp bền cao hơn.

7. Tiêu chuẩn Bu lông móng (Bu lông neo):

Bu lông móng (Bu lông neo) thông thường được thiết kế dựa trên tham khảo từ các tiêu chuẩn sản xuất bu lông hàng đầu thế giới như JIS, GB, DIN, TCVN,…

Để xây dựng kết cấu móng công trình cần có vật liệu Bu lông móng (Bu lông neo), thế nhưng để tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) cần phải tính toán lực kéo và đường kính Bu lông móng (Bu lông neo). Ngoài ra còn tính độ sâu chôn và độ nổi của phần ren bu lông. Như vậy cần phải có nhiều cách tính khác nhau nên chúng ta cần đi sâu tìm hiểu chi tiết về cách tính toán chiều dài.

Theo các kĩ sư công trình thì việc tính toán chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) không những giảm thiểu chi phí mà còn gia tăng chất lượng cũng như tính an toàn của công trình. Tính chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo) dựa vào lực tác dụng ta tính ra được lực kéo chính và dựa vào đó chọn đường kính Bu lông móng (Bu lông neo), ứng với mỗi đường kính có một chiều dài Bu lông móng (Bu lông neo).

Trong công trình xây dựng nhà cao tầng thì đòi hỏi Bu lông móng (Bu lông neo) phải đạt cấp độ bền 8.8 trở lên và đường kính bu lông M36 mới có thể sử dụng. Còn trong công trình nhà thép tiền chế thì quy cách chủ yếu được các nhà thầu xây dựng thường xuyên dùng là bu lông neo móng M22, M24, M27.

8. Đặt mua và gia công sản xuất theo yêu cầu bulong neo móng ở đâu? 

Công ty TNHH Kim loại Mai Hoàng Phát là nhà cung cấp kim loại đa dạng, uy tín, chất lượng và chuyên nghiệp trên thị trường Việt Nam. Hiện nay chúng tôi nhận gia công, sản xuất, cung cấp bulong neo móng theo bản vẽ, yêu cầu từng dự án cụ thể trên toàn quốc.

Với đầy đủ các mác thép có sẵn trên thị trường như Inox 304, inox 201, inox 430, inox 316, Các loại thép như SS400, S45C, CT3, với đầy đủ các tiêu chuẩn cấp bền vật liệu khác nhau. 

Công ty TNHH Kim Loại Mai Hoàng Phát.
Địa chỉ:  D534 tổ 11, Kp.4, Phường Long Bình, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai.
Hoặc: 433 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Hồ Chí Minh. 
Email: Maihoangphatmetals@gmail.
Hotline: 090 129 59 82  

Sản phẩm cùng loại
CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT
2018 Copyright © CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MAI HOÀNG PHÁT. Web Design by Nina.vn
Đang online: 6   |   Thống kê tuần: 186   |   Thống kê tháng: 349   |   Tổng truy cập: 374294
Zalo
Facebook